Ca khúc: Tự hào người làm báo Thanh tra

Theo dõi Báo Thanh tra trên

Phổ điểm tất cả các môn kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông

Theo Phạm Mai/Vietnam+

Thứ năm, 27/08/2020 - 08:28

Theo công bố của Bộ Giáo dục và Đào tạo, môn có mức điểm cao nhất là Giáo dục Công dân, môn có điểm thấp nhất là Tiếng Anh.

Thí sinh dự thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông quốc gia. (Ảnh: Phạm Mai/Vietnam+)

Sáng nay, 27/8, Bộ Giáo dục và Đào tạo vừa công bố phổ điểm thi và phân tích phổ điểm của tất cả 9 môn trong kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông.

Theo đó, môn có mức điểm cao nhất là Giáo dục Công dân, môn có điểm thấp nhất là Tiếng Anh.

Thông tin cụ thể như sau:

1.      Môn Toán

Phổ điểm môn Toán như sau:

Điểm

0

0.2

0.4

0.6

0.8

1

1.2

1.4

1.6

1.8

2

2.2

2.4

2.6

2.8

3

3.2

Số lượng

1

1

3

9

47

134

292

668

1212

2189

3092

4421

5642

6792

7725

8452

9190

Điểm

3.4

3.6

3.8

4

4.2

4.4

4.6

4.8

5

5.2

5.4

5.6

5.8

6

6.2

6.4

6.6

Số lượng

9645

10.573

11.330

12.248

13.107

14.400

15.475

16.719

18.136

19.609

20.981

22.363

23.502

24.943

26.287

28.088

29.894

Điểm

6.8

7

7.2

7.4

7.6

7.8

8

8.2

8.4

8.6

8.8

9

9.2

9.4

9.6

9.8

10

Số lượng

31.927

34.273

36.783

39.596

41.075

41.868

41.567

40.297

38.260

35.625

32.792

27.237

19.433

11.086

4669

1542

273

Kết quả phân tích phổ điểm thi môn Toán của cả nước năm 2020 cho thấy: Có 845.473 thí sinh tham gia thi bài thi Toán trong đó điểm trung bình là 6,68 điểm, điểm trung vị là 7 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7,8 điểm.

Số thí sinh có điểm <= 1 là 195 (chiếm tỷ lệ 0,02%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 153.367 (chiếm tỷ lệ 18%); có 273 thí sinh đạt điểm 10.

2.     Môn Ngữ văn

Phổ điểm môn Ngữ văn như sau:

Điểm

0

0.25

0.5

0.75

1

1.25

1.5

1.75

2

2.25

2.5

2.75

3

3.25

Số lượng

19

13

22

41

24

138

191

248

509

761

1225

1759

3083

3722

Điểm

3.5

3.75

4

4.25

4.5

4.75

5

5.25

5.5

5.75

6

6.25

6.5

6.75

Số lượng

5920

7107

10.833

10.898

14.828

14.052

25.382

23.895

36.092

38.225

56.848

54.355

72.566

65.718

Điểm

7

7.25

7.5

7.75

8

8.25

8.5

8.75

9

9.25

9.5

9.75

10

Số lượng

80.282

60.025

67.193

48.900

49.475

28.706

24.938

12.810

7348

1946

624

41

2

Kết quả phân tích phổ điểm thi môn Ngữ văn của cả nước năm 2020 cho thấy: Có 830.764 thí sinh tham gia thi bài thi Ngữ văn trong đó điểm trung bình là 6,62 điểm, điểm trung vị là 6,75 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7 điểm.

Số thí sinh có điểm <= 1 là 119 (chiếm tỷ lệ 0,01%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 75.779 (chiếm tỷ lệ 9%); có 2 thí sinh đạt điểm 10.

3.     Môn Vật lý

Phổ điểm môn Vật lý như sau:

Điểm

0

0.25

0.5

0.75

1

1.25

1.5

1.75

2

2.25

2.5

2.75

3

3.25

Số lượng

8

0

1

10

20

69

170

292

485

801

1146

1560

2099

2555

Điểm

3.5

3.75

4

4.25

4.5

4.75

5

5.25

5.5

5.75

6

6.25

6.5

6.75

Số lượng

3100

3570

4321

4903

5627

6403

7350

8387

9498

10.706

12.252

13.590

15.260

17.063

Điểm

7

7.25

7.5

7.75

8

8.25

8.5

8.75

9

9.25

9.5

9.75

10

 

Số lượng

19.295

21.386

22.986

23.214

21.588

18.290

13.406

8314

4588

1847

541

136

10

 

Kết quả phân tích phổ điểm thi môn Vật lý của cả nước năm 2020 cho thấy: Có 286.847 thí sinh tham gia thi môn Vật lý trong đó điểm trung bình là 6,72 điểm, điểm trung vị là 7 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7,75 điểm.

Số thí sinh có điểm <= 1 là 39 (chiếm tỷ lệ 0,01%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 37.140 (chiếm tỷ lệ 13%); có 10 thí sinh đạt điểm 10.

4.     Môn Hóa học

Phổ điểm môn Hóa học như sau:

Điểm

0

0.25

0.5

0.75

1

1.25

1.5

1.75

2

2.25

2.5

2.75

3

3.25

Số lượng

12

1

2

5

18

42

94

205

381

637

969

1443

2113

2796

Điểm

3.5

3.75

4

4.25

4.5

4.75

5

5.25

5.5

5.75

6

6.25

6.5

6.75

Số lượng

3658

4636

5605

6522

7381

8246

9034

9569

10.234

10.996

11.406

12.194

13.167

14.397

Điểm

7

7.25

7.5

7.75

8

8.25

8.5

8.75

9

9.25

9.5

9.75

10

 

Số lượng

15.801

17.587

19.810

20.998

20.764

18.337

14.726

10.677

6916

4079

2135

1074

399

 

Kết quả phân tích phổ điểm thi môn Hóa học của cả nước năm 2020 cho thấy: Có 289.066 thí sinh tham gia thi môn Hóa học trong đó điểm trung bình là 6,71 điểm, điểm trung vị là 7 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7,75 điểm.

Số thí sinh có điểm <= 1 là 38 (chiếm tỷ lệ 0,01%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 44.766 (chiếm tỷ lệ 15,49%); có 399 thí sinh đạt điểm 10.

5.     Môn Sinh học

Phổ điểm môn Sinh học như sau:

Điểm

0

0.25

0.5

0.75

1

1.25

1.5

1.75

2

2.25

2.5

2.75

3

3.25

Số lượng

22

2

3

3

13

40

99

207

360

679

1189

2002

3067

4489

Điểm

3.5

3.75

4

4.25

4.5

4.75

5

5.25

5.5

5.75

6

6.25

6.5

6.75

Số lượng

6132

8529

11.042

13.600

15.974

18.263

20.367

21.468

21.401

20.961

20.085

18.144

15.747

13.514

Điểm

7

7.25

7.5

7.75

8

8.25

8.5

8.75

9

9.25

9.5

9.75

10

 

Số lượng

10817

8642

6578

4966

3976

3120

2552

2031

1654

1174

702

328

121

 

Kết quả phân tích phổ điểm thi môn Sinh học của cả nước năm 2020 cho thấy: Có 284.063 thí sinh tham gia thi môn Sinh học trong đó điểm trung bình là 5,59 điểm, điểm trung vị là 5,5 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 5,25 điểm.

Số thí sinh có điểm <= 1 là 43 (chiếm tỷ lệ 0,02%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 85.715 (chiếm tỷ lệ 30,17%); có 121 thí sinh đạt điểm 10.

6.     Môn Lịch sử

Phổ điểm môn Lịch sử như sau:

Điểm

0

0.25

0.5

0.75

1

1.25

1.5

1.75

2

2.25

2.5

2.75

3

3.25

Số lượng

10

1

6

28

66

266

579

1243

2417

4411

7246

11.047

15.584

20.459

Điểm

3.5

3.75

4

4.25

4.5

4.75

5

5.25

5.5

5.75

6

6.25

6.5

6.75

Số lượng

25.365

29.842

33.466

35.288

36.539

36.211

34.642

32.693

30.277

27.362

24.745

21.824

19.356

16.786

Điểm

7

7.25

7.5

7.75

8

8.25

8.5

8.75

9

9.25

9.5

9.75

10

 

Số lượng

14.522

12.536

10.851

9267

8285

6986

6139

5500

4694

3654

2294

1129

371

 

Kết quả phân tích phổ điểm thi môn Lịch sử của cả nước năm 2020 cho thấy: Có 553.987 thí sinh tham gia thi môn Lịch sử trong đó điểm trung bình là 5,19 điểm, điểm trung vị là 5 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 4,5 điểm.

Số thí sinh có điểm <= 1 là 111 (chiếm tỷ lệ 0,02%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 260.074 (chiếm tỷ lệ 46,95%); có 371 thí sinh đạt điểm 10.

7.     Môn Địa lý

Phổ điểm môn Địa lý như sau:

Điểm

0

0.25

0.5

0.75

1

1.25

1.5

1.75

2

2.25

2.5

2.75

3

3.25

Số lượng

110

4

2

8

9

26

51

111

194

291

493

759

1064

1455

Điểm

3.5

3.75

4

4.25

4.5

4.75

5

5.25

5.5

5.75

6

6.25

6.5

6.75

Số lượng

1933

2693

3494

4873

6827

9209

12.358

16.042

20.722

26.024

31.450

37.309

42.616

46.613

Điểm

7

7.25

7.5

7.75

8

8.25

8.5

8.75

9

9.25

9.5

9.75

10

 

Số lượng

49.040

49.487

46.148

40.137

31.875

23.069

15.126

8959

5019

2683

1489

755

248

 

Kết quả phân tích phổ điểm thi môn Địa lý của cả nước năm 2020 cho thấy: Có 540.775 thí sinh tham gia thi môn Địa lý trong đó điểm trung bình là 6,78 điểm, điểm trung vị là 7 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7,25 điểm.

Số thí sinh có điểm <= 1 là 133 (chiếm tỷ lệ 0,02%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 33.606 (chiếm tỷ lệ 6,21%); có 248 thí sinh đạt điểm 10.

8.     Môn Giáo dục công dân

Phổ điểm môn Giáo dục công dân

Điểm

0

0.25

0.5

0.75

1

1.25

1.5

1.75

2

2.25

2.5

2.75

3

3.25

Số lượng

35

0

0

2

4

9

13

20

38

54

87

100

138

190

Điểm

3.5

3.75

4

4.25

4.5

4.75

5

5.25

5.5

5.75

6

6.25

6.5

6.75

Số lượng

286

381

556

736

1018

1485

1981

2625

3521

4558

6124

8000

10.531

13.584

Điểm

7

7.25

7.5

7.75

8

8.25

8.5

8.75

9

9.25

9.5

9.75

10

 

Số lượng

17.606

22.626

28.311

34.321

40.214

45.912

49.198

49.618

45.553

37.234

25.450

13.305

4163

 

Tổng số thí sinh

469.587

Điểm trung bình

8.141845

Điểm trung vị

8.25

Số thí sinh đạt điểm <=1

41 (0.00%)

Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5)

5152 (1.10%)

Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất

8.75

9.     Môn Tiếng Anh

Phổ điểm môn tiếng Anh:

Điểm

0

0.2

0.4

0.6

0.8

1

1.2

1.4

1.6

1.8

2

2.2

2.4

2.6

2.8

3

3.2

Số lượng

13

1

5

30

102

392

1099

2263

4431

8283

12427

18461

24565

29001

33167

35670

37285

Điểm

3.4

3.6

3.8

4

4.2

4.4

4.6

4.8

5

5.2

5.4

5.6

5.8

6

6.2

6.4

6.6

Số lượng

37.335

36.730

35.597

34.627

32.682

31.295

29.713

27.816

26.106

23.932

22.050

19.904

18.173

16.453

14.850

13.674

12.482

Điểm

6.8

7

7.2

7.4

7.6

7.8

8

8.2

8.4

8.6

8.8

9

9.2

9.4

9.6

9.8

10

Số lượng

11427

10650

10106

9461

9403

8779

8543

8062

7478

6653

5735

4532

3325

2253

1367

672

225

Tổng số thí sinh

749.285

Điểm trung bình

4.577867

Điểm trung vị

4.2

Số thí sinh đạt điểm <=1

543 (0.07%)

Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5)

472.990 (63.13%)

Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất

3.4

Ý kiến bình luận:

Ý kiến của bạn sẽ được xét duyệt khi đăng. Xin vui lòng gõ tiếng Việt có dấu.

Hiện chưa có bình luận nào, hãy trở thành người đầu tiên bình luận cho bài biết này!

Tin cùng chuyên mục

Hà Nội: Thu hồi hơn 7.000m2 đất để xây dựng trường học

Hà Nội: Thu hồi hơn 7.000m2 đất để xây dựng trường học

(Thanh tra) - UBND TP Hà Nội vừa ký ban hành quyết định thu hồi 7.178m2 đất tại ô đất ký hiệu F2-NT1 thuộc quy hoạch Khu đô thị mới Tây Mỗ - Đại Mỗ - Vinhomes Park tại phường Tây Mỗ; giao cho UBND quận Nam Từ Liêm để thực hiện dự án xây dựng Trường mầm non Tây Mỗ 3.

Hải Hà

16:55 06/11/2024

Tin mới nhất

Xem thêm