Theo dõi Báo Thanh tra trên
Thứ hai, 06/05/2019 - 14:13
(Thanh tra) - Năm học 2019-2020, Đại học Điện lực sẽ tuyển sinh theo 2 phương thức: xét điểm thi THPT quốc gia và xét tuyển học bạ, số lượng chỉ tiêu tuyển sinh là 3.255 sinh viên. Được biết, Đại học Điện lực là đơn vị đào tạo có tỉ lệ hơn 95% sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp.
Mã trường: DDL
Địa chỉ: Số 235, Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Email tư vấn tuyển sinh: dt@epu.edu.vn
Điện thoại tư vấn tuyển sinh: 024-22452662
1. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
2. Phương thức tuyển sinh: xét tuyển thông qua kết quả học tập tại Trường THPT (học bạ) và xét tuyển thông qua kết quả của thí sinh trong kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức.
2.1. Xét tuyển thông qua kết quả của thí sinh trong kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức:
Căn cứ theo từng tổ hợp các môn xét tuyển và theo từng mã chuyên ngành tuyển sinh (có tính cả điểm ưu tiên).
Điểm Xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm thi 3 môn THPT theo tổ hợp các môn xét tuyển + Điểm ưu tiên (ĐƯT)
Tổ hợp A00: Toán, Vật lý, Hóa học
Tổ hợp A01: Toán, Vật lý, Anh văn
Tổ hợp D07: Toán, Hóa học, Anh văn
Tổ hợp D01: Toán, Ngữ văn, Anh văn
Tổ hợp C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý
(Các tổ hợp xét tuyển có giá trị tương đương nhau)
Điểm ưu tiên (ĐƯT): Áp dụng theo quy chế tuyển sinh Đại học năm 2019 (Đối tượng ưu tiên và khu vực ưu tiên) của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Đăng ký xét tuyển thông qua kết quả thi THPT Quốc gia. Thủ tục và thời gian theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của trường ĐHĐL. Thí sinh có thể thực hiện đăng ký xét tuyển theo các phương thức sau:
- Đợt 1: Đăng ký xét tuyển thông qua cổng thông tin điện tử của Bộ GD&ĐT (theo khoản 4 điều 13 quy chế tuyển sinh hiện hành)
- Đợt bổ sung (nếu có): Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1, thông tin sẽ được cập nhật trên cổng thông tin tuyển sinh của trường ĐHĐL: tuyensinh.epu.edu.vn
2.2. Xét tuyển thông qua kết quả học tập của thí sinh tại trường THPT (học bạ THPT)
- Cách thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tuyển sinh hoặc qua đường bưu điện, hồ sơ gồm: Phiếu ĐKXT theo mẫu; lệ phí xét tuyển 100.000đ/thí sinh. (Thí sinh tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển tại: https://tuyensinh.epu.edu.vn/
- Các điều kiện xét tuyển: Thí sinh có điểm trung bình chung của các môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển (mục 2.1) không nhỏ hơn 6.0 (theo thang điểm 10). Riêng hệ đào tạo chất lượng cao, điểm tổng kết môn Ngoại ngữ không thấp hơn 6.5. Các thí sinh đạt kết quả sơ tuyển sẽ chính thức trúng tuyển nếu tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. (Thí sinh đã tốt nghiệp từ trước năm 2019 có thể xác nhận nhập học và nhập học ngay sau khi có kết quả sơ tuyển).
Cách tính điểm và điểm ưu tiên xét tuyển
Xét kết quả học tập 3 môn thuộc các tổ hợp xét tuyển (theo ngành) của năm lớp10, lớp11 và học kỳ 1 lớp12
ĐXT = ĐTB Môn 1 + ĐTB Môn 2 + ĐTB Môn 3 + ĐƯT (nếu có)
- ĐTB Môn 1 = (ĐTB cả năm lớp 10 Môn 1 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 1 + ĐTB kỳ 1 lớp 12 Môn 1)/3;
- ĐTB Môn 2 = (ĐTB cả năm lớp 10 Môn 2 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 2 + ĐTB kỳ 1 lớp 12 Môn 2)/3;
- ĐTB Môn 3 = (ĐTB cả năm lớp 10 Môn 3 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 3 + ĐTB kỳ 1 lớp 12 Môn 3)/3;
(Trong đó, ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐTB: Điểm trung bình ;ĐƯT: Điểm ưu tiên)
Nguyên tắc xét tuyển: Xét những thí sinh có điểm xét tuyển (ĐXT) theo tất cả các tổ hợp xét tuyển (các tổ hợp xét tuyển có giá trị tương đương nhau) theo nguyên tắc từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu xét tuyển của từng mã ngành tuyển sinh.
TT Tên ngành/chuyên ngành Mã ngành Chỉ tiêu tuyển sinh 2019 Tổ hợp xét tuyển Tổng chỉ tiêu Xét theo KQ thi THPTQG Theo KQ học tập THPT
Khối ngành V
2565
2265
300
1
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7510301
410
385
25
A00, A01, D07,
D01
1.1
Điện công nghiệp và dân dụng
1.2
Hệ thống điện
1.3
Tự động hoá Hệ thống điện
1.4
Lưới điện thông minh
1.7
Hệ thống điện-CLC
7510301_CLC
40
20
20
1.8
Điện công nghiệp và dân dụng – CLC
2
Quản lý công nghiệp
7501601
130
120
10
A00
A01
D07
D01
2.1
Quản lý sản xuất và tác nghiệp
2.2
Quản lý bảo dưỡng công nghiệp
2.3
Quản lý dự trữ và kho hàng
2.4
Quản lý công nghiệp - CLC
7501601_CLC
20
10
10
3
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
7510302
165
150
15
A00
A01
D07
D01
3.1
Điện tử và kỹ thuật máy tính
3.2
Điện tử viễn thông
3.3
Kỹ thuật điện tử
3.4
Điện tử Robot và Trí tuệ nhân tạo
3.5
TB Điện tử y tế
3.6
Các HT thông minh và IoT
3.7
Mạng viễn thông và máy tính
3.2
Điện tử viễn thông – CLC
7510302_CLC
30
20
10
4
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
7510303
400
370
30
A00
A01
D07
D01
4.1
Công nghệ kỹ thuật điều khiển
4.2
Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp
4.3
Tin học cho điều khiển và tự động hóa
4.4
Công nghệ kỹ thuật điều khiển - CLC
7510303_CLC
30
20
10
5
Công nghệ thông tin
7480201
400
360
40
A00
A01
D07
D01
5.1
Công nghệ phần mềm
5.2
Hệ thống thương mại điện tử
5.3
Quản trị và an ninh mạng
5.4
Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính
6
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510203
195
180
15
A00
A01
D07
D01
7
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7510201
170
150
20
A00
A01
D07
D01
7.1
Cơ khí chế tạo máy
7.2
Công nghệ chế tạo thiết bị điện
7.3
Cơ khí ô tô
8
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
7510102
125
110
15
A00
A01
D07
D01
8.1
Quản lý dự án và công trình xây dựng
8.2
Xây dựng công trình điện
8.3
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
8.4
Cơ điện công trình
9
Kỹ thuật nhiệt
7520115
150
120
30
A00
A01
D07
D01
9.1
Điện lạnh
9.2
Nhiệt điện
9.3
Nhiệt công nghiệp
10
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
7510605
60
50
10
A00
A01
D07
D01
11
Quản lý năng lượng
7510602
60
50
10
A00
A01
D07
D01
11.1
Kiểm toán năng lượng
11.2
Thị trường điện
11.3
Quản lý năng lượng tòa nhà
12
Công nghệ kỹ thuật năng lượng
7510403
60
50
10
A00
A01
D07
C01
12.1
Năng lượng tái tạo
13
Công nghệ kỹ thuật môi trường
7510406
60
50
10
A00
A01
D07
C01
13.1
Công nghệ xử lý ô nhiễm môi trường
13.2
Quản lý môi trường công nghiệp
13.3
Quan trắc và đánh giá tác động môi trường
14
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
7510407
60
50
10
A00
A01
D07
C01
14.2
Ứng dụng KTHN trong công nghiệp
14.3
Y học hạt nhân
14.4
Chiếu xạ thực phẩm
14.5
An toàn môi trường phóng xạ
Khối ngành III
690
580
110
15
Kế toán
7340301
180
160
20
A00
A01
D07
D01
15.1
Kế toán doanh nghiệp
15.2
Kế toán và kiểm soát
5
Kế toán doanh nghiệp- CLC
7340301_CLC
20
10
10
16
Quản trị kinh doanh
7340101
180
160
20
A00
A01
D07
D01
16.1
Quản trị du lịch, khách sạn
16.2
Quản trị doanh nghiệp
6
Quản trị doanh nghiệp- CLC
7340101_CLC
20
10
10
17
Tài chính – Ngân hàng
7340201
160
140
20
A00
A01
D07
D01
17.1
Ngân hàng
17.2
Tài chính doanh nghiệp
17.3
Tài chính ngân hàng - CLC
7340201_CLC
20
10
10
18
Kiểm toán
7340302
60
50
10
A00
A01
D07
D01
19
Thương mại điện tử
7340122
50
40
10
A00
A01
D07
D01
19.1
Kinh doanh thương mại trực tuyến
Tổng cộng
3255
2845
410
Ghi chú: Thí sinh trúng tuyển vào 1 ngành được chọn chuyên ngành trong ngành trúng tuyển để nhập học
PV
Ý kiến bình luận:
Hiện chưa có bình luận nào, hãy trở thành người đầu tiên bình luận cho bài biết này!
(Thanh tra) - Thứ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Hoàng Minh Sơn nhấn mạnh như vậy tại Hội nghị dơ kết công tác bảo vệ bí mật Nhà nước năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo diễn ra ngày 10/12.
Lê Phương
20:16 10/12/2024(Thanh tra) - Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng, TP Ninh Bình, bị phê bình nhiều lần và trong năm học 2024 - 2025 đã có nhiều dư luận về chuyên môn cũng như tổ chức dạy học, thu chi, nhưng không biết có được Sở Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) Ninh Bình đưa vào quyết định đã ban hành để kiểm tra hay không?
Nam Dũng
20:00 10/12/2024TC
19:09 10/12/2024T.Thanh
18:00 10/12/2024Nam Dũng
11:32 10/12/2024Lê Phương
21:30 06/12/2024Chu Tuấn
Trần Quý
Trần Quý
Kim Thành
Thái Hải
Ngọc Phó
Nam Dũng
Đông Hà
TC
Hải Hà
Nhật Vượng
Nhật Vượng