Lạng Sơn: Cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo
Cập nhật lúc 18:14, Thứ ba, 28/06/2022 (GMT+7)
(Thanh tra) - Phó Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn Dương Xuân Huyên đã ký phê duyệt danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực tổ chức phi chính phủ, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tín ngưỡng, tôn giáo, thi đua - khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Ảnh minh họa. Nguồn: http://portalold.ninhthuan.gov.vn/
Tổng số cắt giảm thời hạn giải quyết 24 TTHC. Tổng thời gian cắt giảm 292/595 ngày. Tỷ lệ cắt giảm 49,08%. Cụ thể như sau:
Cấp tỉnh cắt giảm thời hạn giải quyết đối với 07 TTHC, tổng thời gian cắt giảm 107/205 ngày, tỷ lệ cắt giảm 52,2%.
Cấp huyện cắt giảm thời hạn giải quyết đối với 12 TTHC, tổng thời gian cắt giảm 139/300 ngày, tỷ lệ cắt giảm 46,33%.
Cấp xã cắt giảm thời hạn giải quyết đối với 05 TTHC, tổng thời gian cắt giảm 46/90 ngày, tỷ lệ cắt giảm 51,11%.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký - 24/5/2022.
Quy định về thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết đối với các TTHC sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày quyết định này có hiệu lực: Số thứ tự từ 1 đến 6
Mục IV Phần A; số thứ tự từ 1 đến 3 Mục I, từ 1 đến 6 Mục II Phần B; số thứ tự từ 1 đến 5 Mục II Phần C tại Danh mục cắt giảm thời hạn giải quyết TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 806/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt canh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
PHỤ LỤC
Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết TTHC lĩnh vực tổ chức phi chính phủ, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tín ngưỡng, tôn giáo, thi đua - khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn
(Kèm theo Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
SốTT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết (ngày)
|
Tỉ lệ % cắt giảm
|
Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Theo quy định
|
Thời hạn cắt giảm
|
Sau cắt giảm
|
A
|
TTHC CẤP TỈNH (07 TTHC)
|
|
Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ (07 TTHC)
|
1
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
|
30
|
19
|
11
|
63,33%
|
Quyết định số 901/QĐ- UBND ngày 06/6/2016
|
2
|
Thủ tục thành lập hội
|
30
|
16
|
14
|
53,33%
|
3
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
30
|
16
|
14
|
53,33%
|
4
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
30
|
16
|
14
|
53,33%
|
5
|
Thủ tục đổi tên hội
|
30
|
16
|
14
|
53,33%
|
6
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
30
|
16
|
14
|
53,33%
|
7
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
25
|
8
|
17
|
32%
|
|
Tổng cộng A
|
205
|
107
|
98
|
52,2%
|
|
B
|
TTHC CẤP HUYỆN (12 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập (tổ chức - biên chế) (02 TTHC)
|
1
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
10
|
2
|
8
|
20%
|
Quyết định số 1794/QĐ- UBND ngày 08/9/2021
|
2
|
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
10
|
2
|
8
|
20%
|
II
|
Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ (07 TTHC)
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
|
30
|
18
|
12
|
60%
|
Quyết định số 903/QĐ- UBND ngày 06/6/2016
|
4
|
Thủ tục thành lập hội
|
30
|
15
|
15
|
50%
|
5
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
30
|
16
|
14
|
53,33%
|
6
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
30
|
16
|
14
|
53,33%
|
7
|
Thủ tục đổi tên hội
|
30
|
16
|
14
|
53,33%
|
8
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
30
|
16
|
14
|
53,33%
|
9
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
25
|
8
|
17
|
32%
|
III
|
Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo (03 TTHC)
|
|
|
|
|
|
10
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
25
|
10
|
15
|
40%
|
Quyết định số 761/QĐ- UBND ngày 23/4/2018
|
11
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
25
|
10
|
15
|
40%
|
12
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
25
|
10
|
15
|
40%
|
|
Tổng cộng B
|
300
|
139
|
161
|
46,33%
|
|
B
|
TTHC CẤP XÃ (05 TTHC)
|
|
Lĩnh vực thi đua - khen thưởng (05 TTHC)
|
1
|
Thủ tục tặng giấy khen của chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
20
|
10
|
10
|
50%
|
Quyết định số 1645/QĐ- UBND ngày 27/8/2018
|
2
|
Thủ tục tặng giấy khen của chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
20
|
10
|
10
|
50%
|
3
|
Thủ tục tặng giấy khen của chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
20
|
13
|
7
|
65%
|
4
|
Thủ tục tặng giấy khen của chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
20
|
10
|
10
|
50%
|
5
|
Thủ tục tặng danh hiệu lao động tiên tiến
|
10
|
3
|
7
|
30%
|
|
Tổng cộng C
|
90
|
46
|
44
|
51,11%
|
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C)
|
595
|
292
|
303
|
49,08%
|
|