Tổng số cắt giảm thời hạn giải quyết 24 TTHC. Tổng thời gian cắt giảm 292/595 ngày. Tỷ lệ cắt giảm 49,08%. Cụ thể như sau:

Cấp tỉnh cắt giảm thời hạn giải quyết đối với 07 TTHC, tổng thời gian cắt giảm 107/205 ngày, tỷ lệ cắt giảm 52,2%.

Cấp huyện cắt giảm thời hạn giải quyết đối với 12 TTHC, tổng thời gian cắt giảm 139/300 ngày, tỷ lệ cắt giảm 46,33%.

Cấp xã cắt giảm thời hạn giải quyết đối với 05 TTHC, tổng thời gian cắt giảm 46/90 ngày, tỷ lệ cắt giảm 51,11%.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký - 24/5/2022.

Quy định về thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết đối với các TTHC sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày quyết định này có hiệu lực: Số thứ tự từ 1 đến 6

Mục IV Phần A; số thứ tự từ 1 đến 3 Mục I, từ 1 đến 6 Mục II Phần B; số thứ tự từ 1 đến 5 Mục II Phần C tại Danh mục cắt giảm thời hạn giải quyết TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 806/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt canh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.

PHỤ LỤC

Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết TTHC lĩnh vực tổ chức phi chính phủ, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tín ngưỡng, tôn giáo, thi đua - khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn

(Kèm theo Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

SốTT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết (ngày)

Tỉ lệ % cắt giảm

Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh

Theo quy định

Thời hạn cắt giảm

Sau cắt giảm

A

TTHC CẤP TỈNH (07 TTHC)

Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ (07 TTHC)

1

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội

30

19

11

63,33%

Quyết định số 901/QĐ- UBND ngày 06/6/2016

2

Thủ tục thành lập hội

30

16

14

53,33%

3

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội

30

16

14

53,33%

4

Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

30

16

14

53,33%

5

Thủ tục đổi tên hội

30

16

14

53,33%

6

Thủ tục hội tự giải thể

30

16

14

53,33%

7

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

25

8

17

32%

Tổng cộng A

205

107

98

52,2%

B

TTHC CẤP HUYỆN (12 TTHC)

I

Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập (tổ chức - biên chế) (02 TTHC)

1

Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

10

2

8

20%

Quyết định số 1794/QĐ- UBND ngày 08/9/2021

2

Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

10

2

8

20%

II

Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ (07 TTHC)

3

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội

30

18

12

60%

Quyết định số 903/QĐ- UBND ngày 06/6/2016

4

Thủ tục thành lập hội

30

15

15

50%

5

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội

30

16

14

53,33%

6

Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

30

16

14

53,33%

7

Thủ tục đổi tên hội

30

16

14

53,33%

8

Thủ tục hội tự giải thể

30

16

14

53,33%

9

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

25

8

17

32%

III

Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo (03 TTHC)

10

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện

25

10

15

40%

Quyết định số 761/QĐ- UBND ngày 23/4/2018

11

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

25

10

15

40%

12

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

25

10

15

40%

Tổng cộng B

300

139

161

46,33%

B

TTHC CẤP XÃ (05 TTHC)

Lĩnh vực thi đua - khen thưởng (05 TTHC)

1

Thủ tục tặng giấy khen của chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

20

10

10

50%

Quyết định số 1645/QĐ- UBND ngày 27/8/2018

2

Thủ tục tặng giấy khen của chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

20

10

10

50%

3

Thủ tục tặng giấy khen của chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

20

13

7

65%

4

Thủ tục tặng giấy khen của chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

20

10

10

50%

5

Thủ tục tặng danh hiệu lao động tiên tiến

10

3

7

30%

Tổng cộng C

90

46

44

51,11%

TỔNG SỐ (A+B+C)

595

292

303

49,08%